Thành phần: Valproate Na
Chỉ định:
Động kinh cơn vắng ý thức, co giật ở trẻ, Động kinh giật cơ, Động kinh co giật toàn thể, Động kinh co cứng, sốt co giật. Động kinh cục bộ, Động kinh toàn thể thứ phát, hội chứng đặc trưng (Lennox-Gastaut) Liều dùng:
Người lớn 600 mg/ngày, tăng dần 200 mg/3 ngày cho đến khi hiệu quả, thường là 1000-2000 mg/ngày hay 20-30 mg/kg. Trẻ > 20 kg 400 mg hay 10-15 mg/kg/ngày, tăng dần cho đến liều tối ưu, thường là 20-30 mg/kg/ngày. Theo dõi cẩn thận khi dùng trên 50 mg/kg/ngày Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Thai kỳ. Porpyrin niệu. Suy gan, viêm gan cấp hay mạn, đặc biệt là viêm gan do thuốc Thận trọng:
Trẻ < 3 tuổi. Có thai & cho con bú Phản ứng phụ:
Buồn nôn, nôn, khó tiêu, an thần, run, nhức đầu, co giật nhãn cầu, nhìn đôi, choáng váng, hồng ban, rụng lông tóc, giảm tiểu cầu, tổn thương gan
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Thuốc an thần kinh, IMAO, chống trầm cảm khác. Thuốc chống đông, salicylate
Trình bày và đóng gói:
Viên nén: 200 mg x 10 viên Valparin Chrono: Viên nén bao film: 500 mg x 10 viên Nhà sản xuất: Torrent |